Thực đơn
Kinh_tế_châu_Á GDP các quốc gia châu ÁĐây là danh sách các nước châu Á được sắp xếp theo tổng sản phẩm quốc nội năm 2016 hoặc tỷ giá chính thức của chính phủ (GDP danh nghĩa) và bản đồ PPP cho năm 2016.
Chỉ số GDP và PPP danh nghĩa 2016 cung cấp bởi Quỹ Tiền tệ Quốc tế[1] (có thể sắp xếp; tính theo tỷ USD)
Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ | GDP danh nghĩa tỷ USD | GDP (PPP) tỷ USD | GDP (PPP) Bình quân đầu người USD | Vị trí |
---|---|---|---|---|
Afghanistan | 20.444 | 64.198 | 1.944 | Nam Á |
Armenia | 11.644 | 26.053 | 8.164 | Đông Á |
Azerbaijan | 74.145 | 165.988 | 17.761 | Đông Á |
Bahrain | 33.862 | 66.851 | 49.020 | Tây Á |
Bangladesh | 226.760 | 628.376 | 3.940 | Nam Á |
Bhutan | 1.983 | 5.871 | 7.662 | Nam Á |
Brunei | 17.104 | 32.866 | 79.890 | Đông nam Á |
Myanmar | 68.277 | 244.365 | 4.752 | Đông nam Á |
Campuchia | 16.551 | 50.161 | 3.276 | Đông nam Á |
Trung Quốc (PRC) | 11.383.033 | 20.853.331 | 13.224 | Đông Á |
Síp | 23.263 | 27.516 | 30.882 | Tây Á |
Đông Timor | 4.970 | 6.745 | 5.479 | Đông nam Á |
Gruzia | 16.536 | 34.345 | 9.209 | Tây Á |
Hồng Kông SAR of China | 322.429 | 427.632 | 55.097 | Đông Á |
Ấn Độ | 2.288.715 | 8.642.758 | 5.808 | Nam Á |
Indonesia | 936.955 | 3.010.746 | 10.651 | Đông nam Á |
Iran | 386.120 | 1.439.295 | 17.443 | Tây Á |
Iraq | 148.411 | 588.737 | 15.348 | Tây Á |
Israel | 311.739 | 292.809 | 33.136 | Tây Á |
Nhật Bản | 4.412.603 | 4.901.102 | 37.519 | Đông Á |
Jordan | 35.878 | 79.907 | 11.971 | Tây Á |
Kazakhstan | 128.109 | 433.909 | 24.108 | Trung Á |
CHDCND Triều Tiên | 28.000 | 40.000 | 1.900 | Đông Á |
Hàn Quốc | 1.321.196 | 1.916.439 | 35.379 | Đông Á |
Kuwait | 110.455 | 298.198 | 70.686 | Tây Á |
Kyrgyzstan | 7.402 | 19.229 | 3.262 | Trung Á |
Lào | 11.681 | 34.532 | 5.006 | Đông nam Á |
Liban | 50.028 | 81.419 | 18.052 | Tây Á |
Ma Cao SAR of China | 22.100 | 18.470 | 59.451 | Đông Á |
Malaysia | 309.262 | 859.881 | 25.145 | Đông nam Á |
Maldives | 2.885 | 4.554 | 13.312 | Nam Á |
Mông Cổ | 12.037 | 34.869 | 11.919 | Đông Á |
Nepal | 19.761 | 67.137 | 2.388 | Nam Á |
Oman | 77.779 | 176.211 | 43.847 | Tây Á |
Pakistan | 270.961 | 982.380 | 4.749 | Nam Á |
Papua New Guinea | 16.809 | 18.595 | 2.470 | Đông nam Á |
Philippines | 310.312 | 793.193 | 6.974 | Đông nam Á |
Qatar | 170.860 | 333.936 | 137.162 | Tây Á |
Nga | 1.132.739 | 3.684.643 | 24.449 | North Asia |
Ả Rập Xê Út | 618.274 | 1.720.027 | 52.311 | Tây Á |
Singapore | 294.560 | 484.951 | 83.066 | Đông nam Á |
Sri Lanka | 74.924 | 236.471 | 10.410 | Nam Á |
Syria | 77.460 | n/a | 5.551 | Tây Á |
Đài Loan (ROC) | 529.597 | 1.125.988 | 46.036 | Đông Á |
Tajikistan | 9.242 | 22.402 | 2.698 | Trung Á |
Thái Lan | 404.824 | 1.152.421 | 15.579 | Đông nam Á |
Thổ Nhĩ Kỳ | 798.332 | 1.665.332 | 19.698 | Tây Á |
Turkmenistan | 47.932 | 82.395 | 14.217 | Trung Á |
UAE | 399.451 | 669.679 | 66.347 | Tây Á |
Uzbekistan | 62.613 | 199.335 | 5.630 | Trung Á |
Việt Nam | 185.897 | 592.848 | 5.656 | Đông nam Á |
Yemen | 43.229 | 104.008 | 3.788 | Tây Á |
Thực đơn
Kinh_tế_châu_Á GDP các quốc gia châu ÁLiên quan
Kinh Kinh Thi Kinh tế Trung Quốc Kinh tế Nhật Bản Kinh tế Việt Nam Kinh tế Hoa Kỳ Kinh điển Phật giáo Kinh tế Hàn Quốc Kinh Thánh Kinh tế Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kinh_tế_châu_Á http://www.xe.com/currencyconverter http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2014/01/we...